Jump to content

Vietnamese Golden Ball

From Wikipedia, the free encyclopedia
(Redirected from Golden Ball (Vietnam))
Quả bóng vàng Việt Nam
(From left to right) Three current Vietnamese bronze, gold and silver football titles
DescriptionBest Vietnamese football player of the year
Presented bySài Gòn Giải Phóng newspaper
First awarded1995
WebsiteSài Gòn Giải Phóng Newspaper

Vietnamese Golden Ball (Vietnamese: Quả bóng vàng Việt Nam), also referred to as Vietnamese Footballer of the Year, is an annual association football award for the best performances of Vietnamese footballer over the previous year. Presented since 1995 by Sài Gòn Giải Phóng Newspaper. The first winner was striker Le Huynh Duc. Since 2001, It also awards Young Player of the Year, Best Woman Player of the year and Best Foreign Player of the year. The current holder of the men's Golden Ball award, as selected in 2023, is Thể Công-Viettel's midfielder Nguyễn Hoàng Đức.

Best Man Player of the year

[edit]
Year Golden Ball Silver Ball Bronze Ball
Name CLUB Name CLUB Name CLUB
1995 Lê Huỳnh Đức Hồ Chí Minh City Police Nguyễn Văn Cường Bình Định Nguyễn Hữu Đang Khánh Hòa
1996 Võ Hoàng Bửu Thép Miền Nam - Cảng Sài Gòn Trần Công Minh Đồng Tháp Nguyễn Hồng Sơn Thể Công
1997 Lê Huỳnh Đức (2) Hồ Chí Minh City Police Nguyễn Hữu Thắng P. Sông Lam Nghệ An Trần Công Minh Đồng Tháp
1998 Nguyễn Hồng Sơn Thể Công Lê Huỳnh Đức Hồ Chí Minh City Police Trần Công Minh Đồng Tháp
1999 Trần Công Minh Đồng Tháp Lê Huỳnh Đức Hồ Chí Minh City Police Nguyễn Hồng Sơn Thể Công
2000 Nguyễn Hồng Sơn (2) Thể Công Lê Huỳnh Đức Hồ Chí Minh City Police Đỗ Văn Khải Hải Quan
2001 Võ Văn Hạnh P. Sông Lam Nghệ An Đỗ Văn Khải Hải Quan Lưu Ngọc Mai[1] Hồ Chí Minh City I
2002 Lê Huỳnh Đức (3) Ngân hàng Đông Á Trần Minh Quang Bình Định Huỳnh Hồng Sơn Cảng Sài Gòn
2003 Phạm Văn Quyến P. Sông Lam Nghệ An Phan Văn Tài Em Đồng Tâm Long An Nguyễn Hữu Thắng Bình Dương
2004 Lê Công Vinh P. Sông Lam Nghệ An Thạch Bảo Khanh Thể Công Phan Văn Tài Em Đồng Tâm Long An
2005 Phan Văn Tài Em Đồng Tâm Long An Lê Công Vinh P. Sông Lam Nghệ An Lê Tấn Tài Khatoco Khánh Hòa
2006 Lê Công Vinh (2) P. Sông Lam Nghệ An Nguyễn Minh Phương Đồng Tâm Long An Lê Tấn Tài Khatoco Khánh Hòa
2007 Lê Công Vinh (3) P. Sông Lam Nghệ An Nguyễn Minh Phương Đồng Tâm Long An Nguyễn Vũ Phong Bình Dương
2008 Dương Hồng Sơn Hà Nội T&T Vũ Như Thành Bình Dương Lê Công Vinh Hà Nội T&T
2009 Phạm Thành Lương Hà Nội ACB Nguyễn Vũ Phong Bình Dương Bùi Tấn Trường Đồng Tháp
2010 Nguyễn Minh Phương Đồng Tâm Long An Phạm Thành Lương Hà Nội ACB Nguyễn Vũ Phong Becamex Bình Dương
2011 Phạm Thành Lương (2) Hà Nội ACB Nguyễn Trọng Hoàng Sông Lam Nghệ An Huỳnh Kesley Alves Xuân Thành Sài Gòn
2012 Huỳnh Quốc Anh SHB Đà Nẵng Lê Tấn Tài Khatoco Khánh Hòa Nguyễn Minh Phương SHB Đà Nẵng
2013
2014 Phạm Thành Lương (3) Hà Nội T&T Nguyễn Văn Quyết Hà Nội T&T Lê Công Vinh Sông Lam Nghệ An
2015 Nguyễn Anh Đức Becamex Bình Dương Nguyễn Văn Quyết Hà Nội T&T Lê Công Vinh Becamex Bình Dương
2016 Phạm Thành Lương (4) Hà Nội T&T Lương Xuân Trường Incheon United Vũ Minh Tuấn Than Quảng Ninh
2017 Đinh Thanh Trung Quảng Nam Nguyễn Anh Đức Becamex Bình Dương Nguyễn Quang Hải Hà Nội FC
2018 Nguyễn Quang Hải Hà Nội FC Nguyễn Anh Đức Becamex Bình Dương Phan Văn Đức Sông Lam Nghệ An
2019 Đỗ Hùng Dũng Hà Nội FC Nguyễn Quang Hải Hà Nội FC Nguyễn Trọng Hoàng Viettel
2020 Nguyễn Văn Quyết Hà Nội FC Bùi Tiến Dũng Viettel Quế Ngọc Hải Viettel
2021 Nguyễn Hoàng Đức Viettel Nguyễn Quang Hải Hà Nội FC Nguyễn Tiến Linh Becamex Bình Dương
2022 Nguyễn Văn Quyết (2) Hà Nội FC Nguyễn Tiến Linh Becamex Bình Dương Nguyễn Hoàng Đức Viettel
2023 Nguyễn Hoàng Đức (2) Thể Công-Viettel Phạm Tuấn Hải Hà Nội FC Đặng Văn Lâm MerryLand Quy Nhơn Bình Định

Wins by player

[edit]
Player 1st 2nd 3rd
Phạm Thành Lương 4 (2009, 2011, 2014, 2016) 1 (2010)
Lê Huỳnh Đức 3 (1995, 1997, 2002) 3 (1998, 1999, 2000)
Lê Công Vinh 3 (2004, 2006, 2007) 1 (2005) 3 (2008, 2014, 2015)
Nguyễn Văn Quyết 2 (2020, 2022) 2 (2014, 2015)
Nguyễn Hồng Sơn 2 (1998, 2000) 2 (1996, 1999)
Nguyễn Hoàng Đức 2 (2021, 2023) 1 (2022)
Nguyễn Minh Phương 1 (2010) 2 (2006, 2007) 1 (2012)
Nguyễn Quang Hải 1 (2018) 2 (2019, 2021) 1 (2017)
Nguyễn Anh Đức 1 (2015) 2 (2017, 2018)
Trần Công Minh 1 (1999) 1 (1996) 2 (1997, 1998)
Phan Văn Tài Em 1 (2005) 1 (2003) 1 (2004)
Võ Hoàng Bửu 1 (1996)
Võ Văn Hạnh 1 (2001)
Phạm Văn Quyến 1 (2003)
Dương Hồng Sơn 1 (2008)
Huỳnh Quốc Anh 1 (2012)
Đinh Thanh Trung 1 (2017)
Đỗ Hùng Dũng 1 (2019)
Nguyễn Vũ Phong 1 (2009) 2 (2007, 2010)
Lê Tấn Tài 1 (2012) 2 (2005, 2006)
Nguyễn Tiến Linh 1 (2022) 1 (2021)
Nguyễn Trọng Hoàng 1 (2011) 1 (2019)
Đỗ Văn Khải 1 (2001) 1 (2000)
Nguyễn Văn Cường 1 (1995)
Nguyễn Hữu Thắng (born 1972) 1 (1997)
Trần Minh Quang 1 (2002)
Thạch Bảo Khanh 1 (2004)
Vũ Như Thành 1 (2008)
Lương Xuân Trường 1 (2016)
Bùi Tiến Dũng 1 (2020)
Phạm Tuấn Hải 1 (2023)
Nguyễn Hữu Đang 1 (1995)
Huỳnh Hồng Sơn 1 (2002)
Nguyễn Hữu Thắng (born 1980) 1 (2003)
Bùi Tấn Trường 1 (2009)
Huỳnh Kesley Alves 1 (2011)
Vũ Minh Tuấn 1 (2016)
Phan Văn Đức 1 (2018)
Quế Ngọc Hải 1 (2020)
Đặng Văn Lâm 1 (2023)

Wins by club

[edit]
Club Players
Hà Nội FC 7
Sông Lam Nghệ An 5
Thể Công-Viettel 4
Hồ Chí Minh City Police 3
Long An 2
Hồ Chí Minh City FC 1
Hà Nội ACB 1
SHB Đà Nẵng 1
Becamex Bình Dương 1
Quảng Nam 1
Đồng Tháp 1

Best Woman Player of the year

[edit]
Year Golden Ball Silver Ball Bronze Ball
Name CLUB Name CLUB Name CLUB
2001 Lưu Ngọc Mai Hồ Chí Minh City I
2002 Nguyễn Thị Kim Hồng Hồ Chí Minh City I
2003 Văn Thị Thanh Phong Phú Hà Nam Lưu Ngọc Mai Hồ Chí Minh City I Phùng Thị Minh Nguyệt Hà Nội
2004 Đoàn Thị Kim Chi Hồ Chí Minh City I Đỗ Hồng Tiến Hồ Chí Minh City I Trần Thị Kim Hồng Hồ Chí Minh City I
2005 Đoàn Thị Kim Chi (2) Hồ Chí Minh City I Văn Thị Thanh Phong Phú Hà Nam Đào Thị Miện Hà Tây
2006 Đào Thị Miện Hà Tây Đoàn Thị Kim Chi Hồ Chí Minh City I Bùi Thị Tuyết Mai Hà Nội
2007 Đoàn Thị Kim Chi (3) Hồ Chí Minh City I Đào Thị Miện Hà Tây Trần Thị Kim Hồng Hồ Chí Minh City I
2008 Đỗ Thị Ngọc Châm Hà Nội Đào Thị Miện Hà Nội Trần Thị Kim Hồng Hồ Chí Minh City I
2009 Đoàn Thị Kim Chi (4) Hồ Chí Minh City I Đặng Thị Kiều Trinh Hồ Chí Minh City I Đào Thị Miện Hà Nội
2010 Trần Thị Kim Hồng Hồ Chí Minh City I Đặng Thị Kiều Trinh Hồ Chí Minh City I Nguyễn Ngọc Anh Hà Nội
2011 Đặng Thị Kiều Trinh Hồ Chí Minh City I Lê Thị Thương Than Khoáng Sản Việt Nam Nguyễn Thị Muôn Hà Nội
2012 Đặng Thị Kiều Trinh (2) Hồ Chí Minh City I Lê Thị Thương Than Khoáng Sản Việt Nam Nguyễn Thị Ngọc Anh Hà Nội
2014 Nguyễn Thị Tuyết Dung Phong Phú Hà Nam Đặng Thị Kiều Trinh Hồ Chí Minh City I Nguyễn Thị Minh Nguyệt Hà Nội
2015 Nguyễn Thị Minh Nguyệt Hà Nội Nguyễn Thị Tuyết Dung Phong Phú Hà Nam Huỳnh Như Hồ Chí Minh City I
2016 Huỳnh Như Hồ Chí Minh City I Chương Thị Kiều Hồ Chí Minh City I Đặng Thị Kiều Trinh Hồ Chí Minh City I
2017 Đặng Thị Kiều Trinh (3) Hồ Chí Minh City I Nguyễn Thị Tuyết Dung Phong Phú Hà Nam Huỳnh Như Hồ Chí Minh City I
2018 Nguyễn Thị Tuyết Dung (2) Phong Phú Hà Nam Huỳnh Như Hồ Chí Minh City I Chương Thị Kiều Hồ Chí Minh City I
2019 Huỳnh Như (2) Hồ Chí Minh City I Chương Thị Kiều Hồ Chí Minh City I Nguyễn Thị Tuyết Dung Phong Phú Hà Nam
2020 Huỳnh Như (3) Hồ Chí Minh City I Phạm Hải Yến Hà Nội Trần Thị Kim Thanh Hồ Chí Minh City I
2021 Huỳnh Như (4) Hồ Chí Minh City I Phạm Hải Yến Hà Nội Nguyễn Thị Bích Thùy Hồ Chí Minh City I
2022 Huỳnh Như (5) Länk FC Vilaverdense Trần Thị Thùy Trang Hồ Chí Minh City I Nguyễn Thị Bích Thùy Hồ Chí Minh City I
2023 Trần Thị Kim Thanh Hồ Chí Minh City I Huỳnh Như Länk FC Vilaverdense Nguyễn Thị Bích Thùy Hồ Chí Minh City I

Futsal

[edit]
Year Golden Ball Silver Ball Bronze Ball
Name CLUB Name CLUB Name CLUB
2015 Trần Văn Vũ Thái Sơn Nam
2016 Trần Văn Vũ (2) Thái Sơn Nam Nguyễn Minh Trí Thái Sơn Nam Nguyễn Bảo Quân Thái Sơn Nam
2017 Phùng Trọng Luân Thái Sơn Nam Phạm Đức Hòa Thái Sơn Nam Trần Văn Vũ Thái Sơn Nam
2018 Vũ Quốc Hưng Hải Phương Nam Hồ Văn Ý Thái Sơn Nam Phạm Đức Hòa Thái Sơn Nam
2019 Trần Văn Vũ (3) Thái Sơn Nam Nguyễn Minh Trí Thái Sơn Nam Phạm Đức Hòa Thái Sơn Nam
2020 Nguyễn Minh Trí Thái Sơn Nam Hồ Văn Ý Thái Sơn Nam Phùng Trọng Luân Sanatech Khánh Hòa
2021 Hồ Văn Ý Thái Sơn Nam Châu Đoàn Phát Thái Sơn Nam Nguyễn Minh Trí Thái Sơn Nam
2022 Hồ Văn Ý (2) Thái Sơn Nam Khổng Đình Hùng Sahako Châu Đoàn Phát Thái Sơn Nam
2023 Phạm Đức Hòa Thái Sơn Nam Châu Đoàn Phát Thái Sơn Nam Hồ Văn Ý Thái Sơn Nam

Young Player of the Year

[edit]
Year Men Women
Player Club Player Club
2000 Phạm Văn Quyến Sông Lam Nghệ An
2001 Nguyễn Huy Hoàng Sông Lam Nghệ An
2002 Phạm Văn Quyến (2) Sông Lam Nghệ An
2003 Phan Thanh Bình Đồng Tháp
2004 Lê Công Vinh Sông Lam Nghệ An
2005 Lê Tấn Tài Khatoco Khánh Hòa
2006 Nguyễn Thành Long Giang Tiền Giang
2007 Nguyễn Thành Long Giang (2) Tiền Giang/Hà Nội T&T
2008 Phạm Thành Lương Hà Nội ACB
2009 Nguyễn Trọng Hoàng Sông Lam Nghệ An
2010 Nguyễn Văn Quyết Hà Nội T&T
2011 Nguyễn Văn Quyết (2) Hà Nội T&T
2012 Trần Phi Sơn Sông Lam Nghệ An Chương Thị Kiều Hồ Chí Minh City I
2014 Nguyễn Tuấn Anh Hoàng Anh Gia Lai Lê Hoài Lương Hồ Chí Minh City I
2015 Nguyễn Công Phượng Hoàng Anh Gia Lai Chương Thị Kiều (2) Hồ Chí Minh City I
2016 Vũ Văn Thanh Hoàng Anh Gia Lai Lê Hoài Lương (2) Hồ Chí Minh City I
2017 Đoàn Văn Hậu Hà Nội F.C Nguyễn Thị Vạn Than Khoáng Sản Việt Nam
2018 Đoàn Văn Hậu (2) Hà Nội F.C Nguyễn Thị Tuyết Ngân Hồ Chí Minh City I
2019 Đoàn Văn Hậu (3) Hà Nội F.C/SC Heerenveen Nguyễn Thị Tuyết Ngân (2) Hồ Chí Minh City I
2020 Bùi Hoàng Việt Anh Hà Nội F.C Ngân Thị Vạn Sự Hà Nội I
2021 Not awarded
2022 Khuất Văn Khang Viettel Vũ Thị Hoa Hà Nội I
2023 Nguyễn Thái Sơn Đông Á Thanh Hóa Ngọc Minh Chuyên Thái Nguyên T&T

Best Foreign Player of the year

[edit]
Year Player Nationality Club
2000 Iddi Batambuze Uganda Uganda Sông Lam Nghệ An
2001 Iddi Batambuze (2) Uganda Uganda Sông Lam Nghệ An
2002 Fabio Santos Brazil Brazil Gạch Đồng Tâm Long An
2003 Kiatisuk Senamuang Thailand Thailand Hoàng Anh Gia Lai
2004 Kiatisuk Senamuang (2) Thailand Thailand Hoàng Anh Gia Lai
2005 Kesley Alves Brazil Brazil Becamex Bình Dương
2006 Elenildo De Jesus Brazil Brazil Cảng Sài Gòn
2007 Almeida Brazil Brazil SHB Đà Nẵng
2008 Almeida (2) Brazil Brazil SHB Đà Nẵng
2009 Gaston Merlo Argentina Argentina SHB Đà Nẵng
2010 Samson Kayode Nigeria Nigeria Hà Nội T&T
2011 Gaston Merlo (2) Argentina Argentina SHB Đà Nẵng
2012 Gaston Merlo (3) Argentina Argentina SHB Đà Nẵng
2014 Abass Dieng Senegal Senegal Becamex Bình Dương
2015 Abass Dieng (2) Senegal Senegal Becamex Bình Dương
2016 Gaston Merlo (4) Argentina Argentina SHB Đà Nẵng
2017 Claudecir Brazil Brazil Quảng Nam
2018 Oseni Ganiyu Bolaji Nigeria Nigeria Hà Nội F.C
2019 Pape Omar Faye Senegal Senegal Hà Nội F.C
2020 Bruno Cantanhede Brazil Brazil Viettel
2021 Not awarded
2022 Rimario Gordon Jamaica Jamaica Hải Phòng
2023 Rafaelson Brazil Brazil Thép Xanh Nam Định

Most favorite players

[edit]
Year Player Club
2016 Lương Xuân Trường Hoàng Anh Gia Lai
2017 Nguyễn Công Phượng Hoàng Anh Gia Lai
2018 Nguyễn Công Phượng Hoàng Anh Gia Lai
2019

See also

[edit]

References

[edit]
  1. ^ For the only time, a woman receive the award along with the men.
[edit]